• Sáng tạo
  • Chiến lược
  • Kinh nghiệm
  • Thương hiệu quốc tế
  • Giá cả cạnh tranh
  • Giao hàng chất lượng
  • Hiệu quả về chi phí

Sản phẩm

Ex9A16 – Máy cắt không khí (Air Circuit Breaker)
Ex9A16 – Máy cắt không khí (Air Circuit Breaker)

Ex9A16 – Máy cắt không khí (Air Circuit Breaker)

Lượt xem : 20
Mã sản phẩm: Ex9A16    Thương hiệu: NOARK

 

Ex9A16 là dòng máy cắt không khí (ACB) thuộc series Ex9A của hãng Noark, được thiết kế cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại yêu cầu khả năng bảo vệ điện cao. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn IEC/EN 60947-2.

 

Thông số kỹ thuật chính:

  • Dòng định mức (In): 630 A đến 1600 A
  • Điện áp vận hành định mức (Ue): 690 V AC
  • Điện áp chịu xung định mức (Uimp): 12 kV
  • Dòng cắt ngắn mạch (Icu): 55 kA hoặc 65 kA (tùy phiên bản)
  • Dòng chịu đựng ngắn mạch trong 1s (Icw): 42 kA (415 V) / 25 kA (690 V)
  • Thời gian cắt: 20–30 ms
  • Số chu kỳ vận hành điện: 8000 (415 V), 3000 (690 V)
  • Tuổi thọ cơ khí: 15.000 chu kỳ không cần bảo trì
  • Cấp bảo vệ: IP40
  • Nhiệt độ môi trường: -25°C đến +60°C
Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm

Ex9A16 là dòng máy cắt không khí (ACB – Air Circuit Breaker) thuộc series Ex9A của hãng Noark. Sản phẩm được thiết kế để bảo vệ và phân phối điện trong các hệ thống công suất lớn, đặc biệt phù hợp với các nhà máy công nghiệp, trung tâm thương mại, và hệ thống điện trung thế.

 

1. Thông số kỹ thuật chính

Thông số  Giá trị
Dòng định mức (In) 630 A – 1600 A
Điện áp hoạt động (Ue) 690 V AC (50/60 Hz)
Điện áp cách điện định mức (Ui) 1000 V
Điện áp xung chịu đựng (Uimp) 12 kV
Dòng cắt ngắn mạch Icu @ 415V  55 kA (loại N) / 65 kA (loại Q)
Dòng chịu đựng ngắn mạch Icw (1s) 42 kA @ 415 V / 25 kA @ 690 V
Thời gian cắt mạch 20 – 30 ms
Thời gian đóng mạch < 60 ms
Tuổi thọ điện  8000 lần (415V), 3000 lần (690V)
Tuổi thọ cơ khí 15.000 lần không cần bảo trì
Tiêu chuẩn áp dụng  IEC / EN 60947-2
Cấp bảo vệ  IP40
Nhiệt độ môi trường  -25°C đến +60°C
Độ cao lắp đặt không giảm dòng Dưới 2000 m
Loại sử dụng (Utilization Category)  B

 

2. Cấu hình & Phiên bản

  • Số cực: 3P và 4P
  • Loại:
    • Fixed (gắn cố định)
    • Withdrawable (rút ra được, dạng cassette)
  • Mức công suất tiêu tán:
    • 630 A: 100 W (Fixed), 161 W (Withdrawable)
    • 1600 A: 220 W (Fixed), 460 W (Withdrawable)

 

3. Module bảo vệ (Trip Unit)

Tùy chọn Smart Unit (ký hiệu +SU) để bảo vệ và giám sát dòng điện:

Loại SU Chức năng chính
+SU30A / 40A Đo dòng điện cơ bản
+SU30P / 40P Đo dòng, điện áp và công suất
+SU30H / 40H Đo dòng, áp, công suất, phân tích sóng hài nâng cao

 

Cài đặt cơ bản cho mọi loại SU:

  • Ir = 0.4 – 1.0 × In
  • Isd = 1.5 – 10 × Ir
  • Ii = 2 – 15 × In

 

4. Phụ kiện mở rộng

Loại phụ kiện Mã / Chức năng
Tiếp điểm phụ, báo hiệu AX11, EF11, VBP11
Cuộn đóng / ngắt từ xa XF11 (Closing), SHT11 (Shunt Trip), UVT11 (Undervoltage Trip)
Motor điều khiển từ xa MD11
Khóa cơ KLK11
Tấm chắn pha, tấm kết nối PHS11 / DPS11 / TEX11
Cơ cấu khóa liên động cơ khí  IPA11

 

⚠️ Các phụ kiện có dấu “+” chỉ được đặt cùng lúc với ACB, không bán rời do liên quan đến lập trình hoặc lắp ráp.

 

5. Kích thước cơ bản

Loại
Kích thước (RxCxS) Trọng lượng
Fixed 3P 254 x 323 x 213 mm 22 kg
Withdrawable 3P 282 x 352 x 303 mm 38 kg (bao gồm cassette)

 

6. Ứng dụng thực tế

  • Trạm biến áp công nghiệp (110kV – 22kV)
  • Hệ thống phân phối điện trung thế
  • Trung tâm dữ liệu, nhà máy sản xuất quy mô lớn
  • Trung tâm thương mại và công trình công cộng

CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP NĂNG LƯỢNG APEX VIỆT NAM

Địa chỉ: Số 19, Ngách 45, Ngõ 227 Đường Thạch Bàn, Tổ 6, Phường Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.